Khu công nghiệp Tuy Phong – Bình Thuận tọa lạc tại vị trí công nghiệp rất năng động thuộc phía bắc huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận và là một trong những khu công nghiệp đầy tiềm năng và hấp dẫn đáng để đầu tư nhất tại Bình Thuận

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Nằm giáp QL 1A, Cách trung tâm thành phố Phan Thiết khoảng 97 Km về phía Bắc, cách TP. Phan Rang khoãng 50km, Cách Cảng tổng hợp Vĩnh Tân 6km.
Điều kiện đất: Đất nền có cường độ chịu lực cao thuận lợi cho việc xây dựng công trình công nghiệp
Độ cao so với mực nước biển: 12m
Điều kiện khí hậu: Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, ít mưa, nóng ẩm, ít bão, nắng nhiều, cường độ án sáng mạnh, khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Tp. Phan Rang Tháp Chàm 50 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: cách Tp. Phan Thiết 100 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách Sân bay Cam Ranh 90 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách Tp. Phan Rang Tháp Chàm 50 km
Cơ sở hạ tầng :
Hệ thống Giao thông
Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường): Đường chính có hai chiều, Rộng 35m, 6 làn đường, dải phân cách rộng 4m. Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường): Đường nhánh trong khu công nghiệp Rộng 24m, 4 làn đường, dải phân cách rộng 1m.
Điện
Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…): trạm biến thế 63 MVA Hệ thống máy phát điện dự phòng: Chưa có.
Nước
Khối lượng nước (m3/ ngày): 15.000m3/ngày
Xử lý nước thải
Tiêu chuẩn nhà máy: Tiêu chuẩn Châu Âu 2 (European standard II) Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 4000 Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày):
Xử lý rác thải
Tiêu chuẩn nhà máy: không áp dụng Công suất xử lý tối đa (Tấn/ ngày): Công suất xử lý chất thải hiện nay (Tấn/ ngày):
Hệ thống cứu hỏa
Cột nước cứu hỏa được lắp đặt theo đường chính và đường nhánh
Thông tin liên lạc
10 đường cáp quang trên ha với kết nối băng thông rộng (3mb/s)
Thông tin khác
Nhà đầu tư được hỗ trợ thủ tục pháp lý miễn phí (giấy đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép xây dựng, thủ tục lưu trú cho người nước ngoài,…).
Diện tích và hiện trạng :
Tổng diện tích quy hoạch
150 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê

50 (ha)

– Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta): + Đất trống: 50 ha + Đất có nhà xưởng: không + Văn phòng: không

Diện tích cho thuê nhỏ nhất
0 (m2)
Chi Phí :
Thuê đất

23 USD/m2

Giá thuê: 23-29 USD/m2/năm Thời hạn thuê tối thiểu: 46 năm Diện tích thuê tối thiểu: 0.5ha

Thuê nhà xưởng

USD/m2

Phí quản lý
0.2 USD/m2/năm
Giá điện
Giờ cao điểm: 2.564 đồng/kWh Giờ bình thường: 1.388 đồng/kWh Giờ thấp điểm: 988 đồng/kWh
Giá nước
Giá nước sạch: 14.000 VND/m3
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước (m3): 0,2 USD/m3 (Nước sinh hoạt và nước thải loại B) – 0,3USD/m3 (Nước thải loại C)
Ưu Đãi ;
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Quy định tại Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ, theo đó các doanh nghiệp đáp ứng được yêu cầu sẽ được hưởng Thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm, miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo.
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Thực hiện ưu đãi theo Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
Ưu đãi thuế VAT
Không áp dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *